Đọc nhanh: 多普勒效应 (đa phổ lặc hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng Doppler. Ví dụ : - 我是多普勒效应 Tôi là hiệu ứng Doppler.
Ý nghĩa của 多普勒效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng Doppler
the Doppler effect
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多普勒效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 开始 滴注 多巴胺 呼 普外科
- Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.
- 这种 方法 应用 得 最为 普遍
- phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
- 苍术 具有 多种 功效
- Thương truật có nhiều công hiệu.
- 老年 生活 应 多彩
- Cuộc sống tuổi già nên đầy màu sắc.
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 俗话说 穷家富路 出门 应多 带些 钱
- Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 大多 的 怀孕 方法 并 不 完全 有效
- Hầu hết các cách tránh thai đều không hiệu quả 100%.
- 他 晚上 有 很多 应酬
- Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.
- 他 应酬 得太多 了
- Anh ấy tiếp khách quá nhiều.
- 森林 砍伐 加剧 了 温室效应
- Phá rừng làm trầm trọng thêm hiệu ứng nhà kính.
- 父母 不 应该 勒迫 孩子
- Bố mẹ không nên bắt buộc con cái.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 应激 源太多 了
- Đó là một địa ngục của một chất gây căng thẳng.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
- 假若 便秘 就 应该 多 吃 粗糙 食物
- Nếu bị táo bón, bạn nên ăn nhiều thực phẩm giàu chất xơ.
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多普勒效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多普勒效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勒›
多›
应›
效›
普›