Đọc nhanh: 多数决 (đa số quyết). Ý nghĩa là: quyết định đa số.
Ý nghĩa của 多数决 khi là Danh từ
✪ quyết định đa số
majority decision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多数决
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 决策 看 数据 的 分析
- Quyết định phụ thuộc vào phân tích dữ liệu.
- 基于 数据分析 , 做 了 决策
- Dựa trên phân tích dữ liệu, chúng tôi đã đưa ra quyết định.
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数 服从 多数
- thiểu số phục tùng đa số.
- 他 今年 多大 岁数 了
- Anh ấy năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我来 数一数 有 多少 人
- Để tôi đếm có bao nhiêu người.
- 开会 的 人 有 多少 , 报个 实数 来
- báo cáo con số thực tế có bao nhiêu người dự họp.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 绝大多数
- tuyệt đại đa số
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多数决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多数决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
多›
数›