Đọc nhanh: 多用户 (đa dụng hộ). Ý nghĩa là: đa người dùng.
Ý nghĩa của 多用户 khi là Tính từ
✪ đa người dùng
multiuser
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多用户
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 用电 大户
- nhiều cơ sở sản xuất đồ điện.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 窗户 玻璃 的 四周 都 用油 灰泥 上
- xung quanh miếng thuỷ tinh của cửa sổ đã được trét vôi dầu.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 我们 已经 给 她 用 了 利多卡因 和 胺 碘 酮
- Cô ấy đã nhận được lidocaine và amiodarone.
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 用纸 糊 窗户
- Dùng giấy dán cửa sổ.
- 他 的 诗文 多用 文言
- Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 白菜 可以 用来 做 很多 菜
- Cải có thể dùng để làm nhiều món ăn.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 窗户 皮 沾 了 很多 灰
- Bề mặt cửa sổ dính rất nhiều bụi.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 钱 不 多 , 倒 也 够用
- Tiền ít, nhưng vẫn đủ để sử dụng.
- 针用 多会变 秃
- Kim dùng nhiều sẽ trở nên cùn.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 这个 产品 有 很多 用户 的 意见
- Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến người dùng.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多用户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多用户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
户›
用›