Đọc nhanh: 多头 (đa đầu). Ý nghĩa là: đầu tư cổ phiếu, nhiều mặt; nhiều phương diện. Ví dụ : - 多头领导 lãnh đạo nhiều mặt.. - 多头政治 chính trị nhiều mặt
Ý nghĩa của 多头 khi là Danh từ
✪ đầu tư cổ phiếu
从事股票交易、期货交易的人,预料货价将涨而买进期货,伺机卖出,这种人叫多头 (因为买进的货等待卖出,所以叫''多头'':跟''空头''相对)
✪ nhiều mặt; nhiều phương diện
不只一个方面的
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 多头政治
- chính trị nhiều mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多头
- 头顿 有 很多 游客
- Vũng Tàu có nhiều khách du lịch.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 多 看电视 会 使 你 的 头脑 退化
- Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.
- 多头政治
- chính trị nhiều mặt
- 我们 家里 有 很多 罐头食品
- Nhà tôi có nhiều thực phẩm đóng hộp.
- 多头 领导
- lãnh đạo nhiều mặt.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 陌头 有 很多 店铺
- Chúng tôi đi dạo trên đường.
- 河沟 里 的 石头 多半 没有 棱角
- những hòn đá ở sông suối phần nhiều không có góc cạnh.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这部 影片 很 紧凑 , 没有 多余 的 镜头
- bộ phim này kết cấu chặt chẽ, không có chỗ nào thừa.
- 许多 感想 兜 上 心头
- nhiều cảm nghĩ quay cuồng trong đầu.
- 很多 上班族 被 工作 逼 得 焦头烂额 , 很 需要 有个 纾解 压力 的 方法 !
- Nhiều nhân viên văn phòng buộc phải kiệt sức vì công việc, và rất cần một cách để xả stress!
- 山头 上 有 很多 树
- Trên đỉnh núi có nhiều cây.
- 山上 有 很多 块 石头
- Trên núi có rất nhiều tảng đá.
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 码头 上 停泊 着 许多 轮船
- Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.
- 你 多久 洗 一次 头 ?
- Bạn bao lâu gội đầu một lần?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
头›