Đọc nhanh: 外汇储备 (ngoại hối trừ bị). Ý nghĩa là: Tích trữ ngoại hối.
Ý nghĩa của 外汇储备 khi là Danh từ
✪ Tích trữ ngoại hối
外汇储备的具体形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外汇储备
- 这里 能换 外汇
- Ở đây có thể đổi ngoại tệ.
- 他 往 国外 汇款
- Anh ấy chuyển tiền ra nước ngoài.
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
- 这些 是 冬天 的 储备
- Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 羊 的 食 储备 足够 了
- Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.
- 我们 需要 更 多 储备
- Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.
- 我们 需要 储备 食物
- Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外汇储备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外汇储备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
备›
外›
汇›