Đọc nhanh: 外接球 (ngoại tiếp cầu). Ý nghĩa là: cầu ngoại tiếp.
Ý nghĩa của 外接球 khi là Danh từ
✪ cầu ngoại tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外接球
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 把 它 保存 在 外接式 硬碟
- Lưu nó trên ổ cứng ngoài.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 运动员 反应 灵活 , 轻松 接球
- Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.
- 球队 表现 意外 地 退步
- Đội bóng biểu hiện thụt lùi không ngờ.
- 他 拿 着 篮球 接住 了
- Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 你们 接受 外汇券 兑换券 吗 ?
- Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?
- 他 第一次 接触 外国 音乐
- Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
- 地球 的 外形 和 橙子 相似
- Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.
- 我们 迎接 外国 朋友
- Chúng tôi đón bạn nước ngoài.
- 我 喜欢 足球 , 此外 还 喜欢 篮球
- Tôi thích bóng đá, ngoài ra còn thích bóng rổ.
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 他 把 球 扔给 我 , 我 接着 它
- Anh ấy ném bóng cho tôi, tôi bắt lấy nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外接球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外接球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm外›
接›
球›