Đọc nhanh: 外交使团 (ngoại giao sứ đoàn). Ý nghĩa là: ngoại giao đoàn.
Ý nghĩa của 外交使团 khi là Danh từ
✪ ngoại giao đoàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交使团
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 外交辞令
- ngôn ngữ ngoại giao.
- 交响乐团
- dàn nhạc giao hưởng
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 外交 用语
- thuật ngữ ngoại giao
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 我 有 外交 豁免权
- Tôi có quyền miễn trừ ngoại giao.
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 内外交困
- trong ngoài, khó khăn dồn dập đổ đến.
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外交使团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外交使团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
使›
团›
外›