Đọc nhanh: 夏王朝 (hạ vương triều). Ý nghĩa là: Vương triều Hạ, chưa được xác nhận nhưng được đặt ở c. Năm 2070-c. 1600 trước công nguyên.
Ý nghĩa của 夏王朝 khi là Danh từ
✪ Vương triều Hạ, chưa được xác nhận nhưng được đặt ở c. Năm 2070-c. 1600 trước công nguyên
Xia dynasty, unconfirmed but placed at c. 2070-c. 1600 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏王朝
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 封建王朝
- triều đại phong kiến
- 高丽 王朝
- Vương triều Cao Li.
- 衰朽 的 王朝
- vương triều suy sụp.
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 王朝 最终 灭亡
- Vương triều cuối cùng cũng bị diệt vong.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 君王 辟 其入 朝 为官
- Quân vương triệu kiến hắn vào triều làm quan.
- 秦 王朝 影响 深远
- Triều đại nhà Tần có ảnh hưởng sâu sắc.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
- 有夏是 一个 古代 的 朝代
- Nhà Hữu Hạ là một triều đại cổ.
- 禹 和 他 的 儿子 建立 了 夏朝
- Vua Vũ và con trai của ông đã lập nên nhà Hạ.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏王朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏王朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
朝›
王›