Đọc nhanh: 复活节岛 (phục hoạt tiết đảo). Ý nghĩa là: Đảo Phục Sinh.
✪ Đảo Phục Sinh
Easter Island
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复活节岛
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 生活 小节
- chuyện sinh hoạt vặt vãnh.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 大学生 的 生活 非常 节省
- Cuộc sống của sinh viên đại học rất tiết kiệm
- 他 的 生活 很 有 节奏
- cuộc sống của anh ấy rất nhịp nhàng.
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 他 的 生活节奏 很 有 规律
- Cuộc sống của anh ấy rất nền nếp.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 春天 是 万物 复苏 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối hồi sinh.
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
- 我们 生活 在 复杂 的 社会 中
- Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.
- 他 生活 很 节俭
- Anh ấy sống rất tiết kiệm.
- 我们 与 真实 生活 脱节 了 吗 ?
- Có phải chúng ta đang tách rời với cuộc sống hiện thực.
- 这个 城镇 的 生活节奏 很 慢
- Nhịp sống của thành phố này rất chậm.
- 骨节 的 活动 很 重要
- Hoạt động của khớp rất quan trọng.
- 这个 小镇 的 生活节奏 很 清淡
- Nhịp sống ở thị trấn nhỏ này rất nhẹ nhàng.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复活节岛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复活节岛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
岛›
活›
节›