Đọc nhanh: 复活的军团 (phục hoạt đích quân đoàn). Ý nghĩa là: Quân đội Phục sinh (loạt phim tài liệu CCTV về đội quân Đất nung).
Ý nghĩa của 复活的军团 khi là Danh từ
✪ Quân đội Phục sinh (loạt phim tài liệu CCTV về đội quân Đất nung)
the Resurrected Army (CCTV documentary series about the Terracotta army)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复活的军团
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 第一 军 有着 光荣 的 历史
- Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 我们 的 团队 很 团结
- Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.
- 团体活动
- hoạt động đoàn thể
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 我们 生活 在 复杂 的 社会 中
- Chúng ta sống trong xã hội phức tạp.
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 社团 的 活动 非常 有趣
- Các hoạt động của câu lạc bộ rất thú vị.
- 我 喜欢 参加 社团 的 活动
- Tôi thích tham gia các hoạt động của câu lạc bộ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复活的军团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复活的军团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
团›
复›
活›
的›