Đọc nhanh: 声波定位 (thanh ba định vị). Ý nghĩa là: định vị âm thanh, hệ thống định vị sonic (đặc biệt là sonar dưới nước).
Ý nghĩa của 声波定位 khi là Danh từ
✪ định vị âm thanh
acoustic positioning
✪ hệ thống định vị sonic (đặc biệt là sonar dưới nước)
sonic location system (esp. underwater sonar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声波定位
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 张宿 位置 难以确定
- Vị trí của sao Trương khó xác định.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 微波 设备 需要 定期检查
- Thiết bị sóng vi ba cần được kiểm tra định kỳ.
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 法定 计量单位
- đơn vị đo lường theo quy định
- 用 雷达 定位 飞机 位置
- Dùng radar xác định vị trí máy bay.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 医生 用 X 光 定位 肿瘤
- Bác sĩ dùng X-quang xác định khối u.
- 要 乘飞机 必须 提前 定位 子
- Để đi máy bay, phải đặt chỗ trước.
- 清晰 的 定位 有助于 成功
- Định hướng rõ ràng giúp đạt được thành công.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 这位 老师 给 他 的 学生 们 定下 高标准
- Giáo viên này đặt ra tiêu chuẩn cao cho học sinh của mình.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 声波定位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 声波定位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
声›
定›
波›