Từ hán việt: 【hác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hác). Ý nghĩa là: khe; vũng; khe suối; vũng nước. Ví dụ : - khe suối. - trăm núi nghìn khe. - lòng tham không đáy

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khe; vũng; khe suối; vũng nước

山沟或大水坑

Ví dụ:
  • - 沟壑 gōuhè

    - khe suối

  • - 千山万壑 qiānshānwànhè

    - trăm núi nghìn khe

  • - 欲壑难填 yùhènántián

    - lòng tham không đáy

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 欲壑难填 yùhènántián

    - lòng tham không đáy

  • - 千山万壑 qiānshānwànhè

    - trăm núi nghìn khe

  • - 沟壑 gōuhè

    - khe suối

  • - 沟壑纵横 gōuhèzònghéng

    - khe rãnh ngang dọc

  • - zhè tiáo 山路 shānlù hěn 险峻 xiǎnjùn 一边 yībiān shì 悬崖峭壁 xuányáqiàobì 一边 yībiān shì 深不见底 shēnbújiàndǐ de 沟壑 gōuhè

    - Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 壑

Hình ảnh minh họa cho từ 壑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+14 nét)
    • Pinyin: Hè , Huò
    • Âm hán việt: Hác
    • Nét bút:丨一丶フ一ノ丶ノ丶丨フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEG (卜水土)
    • Bảng mã:U+58D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình