Đọc nhanh: 墙面盖板 (tường diện cái bản). Ý nghĩa là: tôn vách.
Ý nghĩa của 墙面盖板 khi là Danh từ
✪ tôn vách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙面盖板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 茅屋 用 木杆 搭成 , 上面 以 草席 覆盖
- Ngôi nhà lá được xây bằng gậy gỗ, trên mặt trên được che phủ bằng thảm cỏ.
- 她 找 了 一块 木板 儿当 桌面
- Cô ấy tìm một tấm gỗ để làm mặt bàn.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 每 一端 面 接合 有 端盖
- Các nắp chắn được nối liền mới các màng chặn.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 请 大家 面向 黑板
- Mọi người hãy nhìn lên bảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙面盖板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙面盖板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
板›
盖›
面›