Đọc nhanh: 墙面涂料 (tường diện đồ liệu). Ý nghĩa là: Sơn tường.
Ý nghĩa của 墙面涂料 khi là Động từ
✪ Sơn tường
墙面涂料是指用于建筑墙面起装饰和保护,使建筑墙面美观整洁,同时也能够起到保护建筑墙面,延长其使用寿命的作用。墙面涂料按建筑墙面分类包括内墙涂料和外墙涂料两大部分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙面涂料
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 墙上 有 涂鸦 的 痕迹
- Có dấu vết của graffiti trên tường.
- 墙 面皮 出现 了 裂缝
- Bề mặt tường xuất hiện vết nứt.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 墙壁 涂成 了 浅 橙色
- Bức tường được sơn màu cam nhạt.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙面涂料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙面涂料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
料›
涂›
面›