Hán tự: 墓
Đọc nhanh: 墓 (mộ). Ý nghĩa là: mộ; mồ mả, họ Mộ. Ví dụ : - 这是谁的墓呢? Đây là mộ của ai?. - 那里有很多墓。 Ở đó có rất nhiều mộ.. - 这座墓很宁静。 Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 墓 khi là Danh từ
✪ mộ; mồ mả
埋葬死人的地方
- 这 是 谁 的 墓 呢 ?
- Đây là mộ của ai?
- 那里 有 很多 墓
- Ở đó có rất nhiều mộ.
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Mộ
姓
- 我姓 墓
- Tôi họ Mộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 这座 墓 很 宁静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 墓葬群
- khu mộ; nhóm mộ.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 他 拜访 了 祖先 的 陵墓
- Anh ấy đã thăm lăng mộ tổ tiên.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 在 丘墓 旁边 祈祷
- Chúng tôi cầu nguyện bên cạnh mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 清明 扫墓
- thanh minh tảo mộ.
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 墓碑 上 的 字迹 模糊不清
- Chữ viết trên mộ bia không rõ ràng.
- 墓碑 上 的 文字 已 严重 磨损 难以辨认
- Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."
- 墓碣
- bia mộ.
- 墓志铭
- mộ chí.
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墓›