塌鼻子 tā bízi

Từ hán việt: 【tháp tị tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "塌鼻子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tháp tị tử). Ý nghĩa là: Mũi tẹt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 塌鼻子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 塌鼻子 khi là Danh từ

Mũi tẹt

塌鼻子是指两眼相对间的鼻梁没有明显的突出,基本与眼角持平,这种才是人们通常所说的塌鼻子。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌鼻子

  • - 看到 kàndào 感人 gǎnrén zhī chù 鼻子 bízi 一阵 yīzhèn 发酸 fāsuān

    - nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.

  • - 鼻子 bízi le

    - Mũi tôi bị tắc rồi.

  • - 鼻梁 bíliáng

    - mũi tẹt; mũi gãy

  • - 小孩 xiǎohái de 鼻子 bízi shàng yǒu 鼻涕 bítì 泡儿 pàoér

    - Trên mũi của đứa trẻ có một bọt nước mũi.

  • - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • - 鼻子 bízi 痒痒 yǎngyang

    - Mũi của tôi ngứa ngáy.

  • - de 鼻子 bízi hěn téng

    - Mũi của tôi rất đau.

  • - de 鼻子 bízi 很扁 hěnbiǎn

    - Mũi của anh ấy rất tẹt.

  • - de 鼻子 bízi hěn gāo

    - Mũi cô ấy rất cao.

  • - 有鼻子有眼儿 yǒubíziyǒuyǎnér

    - có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)

  • - 你们 nǐmen yòng 鼻子 bízi 喝水 hēshuǐ 嘴里 zuǐlǐ yǒu 鼻屎 bíshǐ de 味道 wèidao ma

    - các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?

  • - gǒu de 鼻子 bízi hěn 敏感 mǐngǎn

    - Mũi của chó rất thính.

  • - de 鼻子 bízi 高高的 gāogāode

    - Mũi của anh ấy cao cao.

  • - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • - shòu le liáng 鼻子 bízi nàng

    - bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.

  • - shū le 不许 bùxǔ 哭鼻子 kūbízi

    - thua rồi không được khóc nhè nhé.

  • - 孩子 háizi liú le 很多 hěnduō 鼻涕 bítì

    - Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.

  • - 孩子 háizi xǐng 鼻涕 bítì hěn 用力 yònglì

    - Đứa trẻ xì mũi rất mạnh.

  • - de 鼻子 bízi 突然 tūrán 流血 liúxiě le

    - Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.

  • - yòng 手指 shǒuzhǐ kōu le kōu 鼻子 bízi

    - Anh ấy dùng tay móc mũi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 塌鼻子

Hình ảnh minh họa cho từ 塌鼻子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塌鼻子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GASM (土日尸一)
    • Bảng mã:U+584C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tỵ 鼻 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tị , Tỵ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丨フ一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUWML (竹山田一中)
    • Bảng mã:U+9F3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao