Đọc nhanh: 堵得慌 (đổ đắc hoảng). Ý nghĩa là: Chán phát hoảng; Buồn tẻ không biết làm gì; bức bối; khó chịu.
Ý nghĩa của 堵得慌 khi là Danh từ
✪ Chán phát hoảng; Buồn tẻ không biết làm gì; bức bối; khó chịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堵得慌
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 闷得慌 , 出去 遛 遛 吧
- Buồn quá, ra ngoài đi dạo một chút.
- 瘆 得 慌
- sợ khủng khiếp.
- 吵得 慌
- Ồn ào khó chịu.
- 腻 得 慌
- chán ngán lắm.
- 他 显得 很 慌张
- Anh ấy trông rất hoảng hốt.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 这种 药水 擦 在 伤口 上蜇 得 慌
- Thuốc nước này bôi vào vết thương rát quá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堵得慌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堵得慌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堵›
得›
慌›