基督新教 jīdū xīnjiào

Từ hán việt: 【cơ đốc tân giáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "基督新教" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cơ đốc tân giáo). Ý nghĩa là: Nhà thờ Tin lành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 基督新教 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Nhà thờ Tin lành

Protestant church

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基督新教

  • - 基督教 jīdūjiào 教义 jiàoyì 穆斯林 mùsīlín 教义 jiàoyì 极为 jíwéi 不同 bùtóng

    - Các giáo lý Cơ đốc giáo và giáo lý Hồi giáo rất khác nhau.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú de 盛会 shènghuì

    - Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!

  • - 基督教徒 jīdūjiàotú 信奉 xìnfèng 上帝 shàngdì

    - Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.

  • - 学校 xuéxiào 设立 shèlì 教育 jiàoyù 基金 jījīn

    - Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.

  • - 还是 háishì 一个 yígè 基督徒 jīdūtú ma

    - Bạn vẫn là một Cơ đốc nhân?

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 鲁迅 lǔxùn shì 中国 zhōngguó 新文学 xīnwénxué de 奠基人 diànjīrén

    - Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.

  • - 多谢 duōxiè 基督徒 jīdūtú 般的 bānde 宽容 kuānróng

    - Đó là rất Cơ đốc của bạn.

  • - lái diǎn 新教徒 xīnjiàotú shì 幽默 yōumò

    - Chỉ là một chút hài hước phản đối.

  • - shì xīn 教师 jiàoshī

    - Cô ấy là giáo viên mới.

  • - 学校 xuéxiào 提出 tíchū xīn 教育 jiàoyù 理念 lǐniàn

    - trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.

  • - 采用 cǎiyòng xīn de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ

    - Áp dụng phương pháp dạy học mới.

  • - 女王 nǚwáng zài 一所 yīsuǒ 古老 gǔlǎo de 教堂 jiàotáng 举行 jǔxíng 登基 dēngjī 仪式 yíshì

    - Nữ hoàng tổ chức nghi lễ lên ngôi tại một nhà thờ cổ.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 基石 jīshí

    - Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.

  • - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • - shì 北美 běiměi 基督教 jīdūjiào 改革 gǎigé 教会 jiāohuì 成员 chéngyuán

    - Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.

  • - 《 圣经 shèngjīng shì 基督教 jīdūjiào de zuì 主要 zhǔyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Thánh là kinh điển quan trọng nhất của đạo Thiên Chúa.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè 基督教徒 jīdūjiàotú 走进 zǒujìn 一家 yījiā 蛋糕店 dàngāodiàn

    - Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt

  • - 十字架 shízìjià shì 基督教 jīdūjiào de 象征 xiàngzhēng

    - Cái thập giá là biểu tượng của đạo Kitô giáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 基督新教

Hình ảnh minh họa cho từ 基督新教

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基督新教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Jīn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCG (廿金土)
    • Bảng mã:U+57FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đốc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YEBU (卜水月山)
    • Bảng mã:U+7763
    • Tần suất sử dụng:Rất cao