Đọc nhanh: 基本词汇 (cơ bổn từ hối). Ý nghĩa là: từ vựng cơ bản.
Ý nghĩa của 基本词汇 khi là Danh từ
✪ từ vựng cơ bản
词汇中最主要的一部分,生存最久、通行最广、构成新词和词组的能力最大,如'人、手、上、下、来、去'等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本词汇
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 这个 词典 有 两个 版本
- Từ điển này có hai phiên bản.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 学习 基础 词汇 很 重要
- Học từ vựng cơ bản rất quan trọng.
- 这 本书 介绍 了 常用 词汇
- Cuốn sách này giới thiệu từ vựng thông dụng.
- 这 本书 的 词汇 很 丰富
- Từ vựng của cuốn sách này rất phong phú.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基本词汇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基本词汇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
本›
汇›
词›