Đọc nhanh: 基本电荷 (cơ bổn điện hà). Ý nghĩa là: điện tích cơ bản.
Ý nghĩa của 基本电荷 khi là Danh từ
✪ điện tích cơ bản
电子、正电子、质子、带电的介子等所具有的最小电荷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本电荷
- 电流 的 负荷 过高
- Tải trọng của dòng điện quá cao.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 电场 强度 影响 电荷
- Cường độ điện trường ảnh hưởng đến điện tích.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基本电荷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基本电荷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
本›
电›
荷›