yuàn

Từ hán việt: 【viện.hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viện.hoàn). Ý nghĩa là: đê bao; bờ bao. Ví dụ : - đê điều. - () ruộng trong bờ đê

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đê bao; bờ bao

垸子

Ví dụ:
  • - 堤垸 dīyuàn

    - đê điều

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - 堤垸 dīyuàn

    - đê điều

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垸

Hình ảnh minh họa cho từ 垸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Hoàn , Viện
    • Nét bút:一丨一丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJMU (土十一山)
    • Bảng mã:U+57B8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp