Đọc nhanh: 基因工程 (cơ nhân công trình). Ý nghĩa là: kỹ thuật di truyền.
Ý nghĩa của 基因工程 khi là Danh từ
✪ kỹ thuật di truyền
genetic engineering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基因工程
- 河防 工程
- công trình phòng lũ
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 立交 工程
- công trình đan xen.
- 工业 建设 基地
- Khu vực nền tảng xây dựng công nghiệp.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 工程 的 基础 非常 重要
- Nền móng của công trình rất quan trọng.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 治水 工程
- công trình trị thuỷ
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 基因工程 用于 改善 作物
- Kỹ thuật gen được dùng để cải thiện cây trồng.
- 基本 工作 流程 已经 完成
- Quy trình công việc cơ bản đã hoàn thành.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基因工程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基因工程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
基›
工›
程›