垄断竞争 Lǒngduàn jìngzhēng

Từ hán việt: 【lũng đoạn cạnh tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "垄断竞争" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũng đoạn cạnh tranh). Ý nghĩa là: Monopolistic competition Cạnh tranh độc quyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 垄断竞争 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 垄断竞争 khi là Danh từ

Monopolistic competition Cạnh tranh độc quyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垄断竞争

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài tóng 其他 qítā 八家 bājiā 厂商 chǎngshāng de 竞争 jìngzhēng zhōng 夺标 duóbiāo

    - công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.

  • - 竞争 jìngzhēng 越来越 yuèláiyuè 残酷 cánkù

    - Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

  • - 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 越来越 yuèláiyuè 强大 qiángdà

    - Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.

  • - 战国 zhànguó 纷争 fēnzhēng 不断 bùduàn

    - Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.

  • - 就业 jiùyè 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

  • - 竞争 jìngzhēng 加剧 jiājù 使 shǐ 商品 shāngpǐn 贬值 biǎnzhí

    - Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.

  • - 企业 qǐyè xiàng 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 挑战 tiǎozhàn

    - Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.

  • - 商业 shāngyè quān 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Giới kinh doanh cạnh tranh rất khốc liệt.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - bèi 竞争 jìngzhēng 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.

  • - 我们 wǒmen 敢于 gǎnyú 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.

  • - 垄断资本 lǒngduànzīběn 集团 jítuán 并吞 bìngtūn 中小企业 zhōngxiǎoqǐyè

    - tập đoàn tư bản lũng đoạn lớn đã nuốt chửng các xí nghiệp vừa và nhỏ

  • - xiǎng 垄断 lǒngduàn 所有 suǒyǒu 资源 zīyuán

    - Anh ấy muốn độc chiếm tất cả các tài nguyên.

  • - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • - 如今 rújīn 必须 bìxū yǒu 高度 gāodù de 竞争 jìngzhēng 意识 yìshí 才能 cáinéng zài 体育运动 tǐyùyùndòng zhōng 取胜 qǔshèng

    - Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.

  • - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 平等 píngděng 竞争 jìngzhēng 市场 shìchǎng

    - Họ cạnh tranh bình đẳng trên thị trường.

  • - 政治 zhèngzhì shàng de 争论 zhēnglùn 总是 zǒngshì 不断 bùduàn

    - Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.

  • - 商业 shāngyè 集团 jítuán 竞争 jìngzhēng 激烈 jīliè

    - Tập đoàn thương mại cạnh tranh gay gắt.

  • - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垄断竞争

Hình ảnh minh họa cho từ 垄断竞争

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垄断竞争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), long 龍 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XIPG (重戈心土)
    • Bảng mã:U+5784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao