Đọc nhanh: 坚壁清野 (kiên bích thanh dã). Ý nghĩa là: vườn không nhà trống (phương thức đấu tranh chống kẻ địch xâm lược); đồng không nhà trống.
Ý nghĩa của 坚壁清野 khi là Thành ngữ
✪ vườn không nhà trống (phương thức đấu tranh chống kẻ địch xâm lược); đồng không nhà trống
作战时采用的一种对付优势的入侵敌人的策略,坚守城堡,转移周围的人口、牲畜、财物、粮食,清除附近房屋、树木等,使敌人既功不下据点,也 抢不到东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚壁清野
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 那士 坚守 边疆
- Người lính đó canh giữ biên cương.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 那 是 野兔 的 穴
- Đó là hang của thỏ rừng.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 把 粮食 坚壁 起来
- cất giấu lương thực đi.
- 子弹 洞穿 坚硬 墙壁
- Đạn xuyên thủng tường cứng.
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 房子 的 墙壁 很 坚固
- Tường của ngôi nhà rất chắc chắn.
- 这时 空气 变得 更加 清新 了
- Lúc này không khí trở nên trong lành hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚壁清野
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚壁清野 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
壁›
清›
野›