kǎn

Từ hán việt: 【khảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khảm). Ý nghĩa là: chỗ đất trũng; hố; ổ gà, bờ ruộng; gờ ruộng; bậc ruộng, quẻ khảm (Bát quái). Ví dụ : - 。 Ở đây có một cái ổ gà.. - 。 Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.. - 。 Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chỗ đất trũng; hố; ổ gà

低洼的地方;坑

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè kǎn

    - Ở đây có một cái ổ gà.

  • - 地上 dìshàng yǒu 许多 xǔduō 小坎 xiǎokǎn

    - Trên mặt đất có rất nhiều hố nhỏ.

bờ ruộng; gờ ruộng; bậc ruộng

田野中自然形成的或人工修筑的像台阶形状的东西

Ví dụ:
  • - 田野 tiányě yǒu 许多 xǔduō kǎn

    - Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.

  • - 前面 qiánmiàn de kǎn 有些 yǒuxiē gāo

    - Gờ ruộng ở phía trước hơi cao.

quẻ khảm (Bát quái)

八卦之一,代表水参看 八卦

Ví dụ:
  • - kǎn zài 八卦 bāguà zhōng 代表 dàibiǎo shuǐ

    - Khảm trong bát quái đại diện cho nước.

trở ngại; khó khăn; chướng ngại

比喻不容易越过的关键地方或时刻

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 正在 zhèngzài 坎儿 kǎner shàng 千万别 qiānwànbié 大意 dàyì

    - Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.

  • - 这是 zhèshì 一道 yīdào 难过 nánguò de kǎn

    - Đây là một trở ngại khó khăn.

họ Khảm

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng kǎn

    - Tôi họ Khảm.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

Candela (cường độ ánh sáng)

坎德拉

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 灯泡 dēngpào de 亮度 liàngdù shì 50 kǎn

    - Độ sáng của bóng đèn này là 50 candela.

  • - de kǎn shì 30

    - Candela của nó là 30.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 光荣 guāngróng 之路常 zhīlùcháng 坎坷 kǎnkě

    - Con đường vinh quang thường trắc trở.

  • - yǒu 间接 jiànjiē 证据 zhèngjù 指向 zhǐxiàng 安德鲁 āndélǔ · 坎贝尔 kǎnbèiěr

    - Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.

  • - 半世 bànshì 坎坷 kǎnkě

    - nửa đời lận đận.

  • - 土坎 tǔkǎn zi

    - gò đất

  • - 迈过 màiguò 门坎 ménkǎn

    - bước qua ngưỡng cửa.

  • - kǎn zài 八卦 bāguà zhōng 代表 dàibiǎo shuǐ

    - Khảm trong bát quái đại diện cho nước.

  • - 战士 zhànshì 翻沟 fāngōu guò kǎn 冲锋 chōngfēng

    - Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.

  • - 一生 yīshēng kǎn lǎn

    - cả đời khốn đốn.

  • - 事情 shìqing zhèng 处在 chǔzài 坎儿 kǎner shàng

    - sự việc đang ở thời điểm quan trọng.

  • - 这片 zhèpiàn 山体 shāntǐ 符合 fúhé 坎贝尔 kǎnbèiěr shān

    - Vùng đất này phù hợp với một cái gì đó được gọi là Đồi Campbell.

  • - 道路 dàolù 坎坷不平 kǎnkěbùpíng

    - đường gập ghềnh; đường dằn xóc

  • - 多年 duōnián de 坎坷 kǎnkě 经历 jīnglì 熔炼 róngliàn chū 坚强 jiānqiáng de 意志 yìzhì

    - Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.

  • - 何怕 hépà 前途 qiántú duō 坎坷 kǎnkě

    - Sao sợ con đường phía trước đầy gập ghềnh.

  • - 收到 shōudào 路易斯 lùyìsī · 坎宁 kǎnníng 正式 zhèngshì de 工作 gōngzuò 要约 yàoyuē

    - Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.

  • - 前面 qiánmiàn de 道路 dàolù hěn 坎坷 kǎnkě

    - Con đường phía trước rất mấp mô.

  • - 田野 tiányě yǒu 许多 xǔduō kǎn

    - Trong cánh đồng có rất nhiều bờ ruộng.

  • - 事情 shìqing 正在 zhèngzài 坎儿 kǎner shàng 千万别 qiānwànbié 大意 dàyì

    - Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.

  • - 这个 zhègè 灯泡 dēngpào de 亮度 liàngdù shì 50 kǎn

    - Độ sáng của bóng đèn này là 50 candela.

  • - 这是 zhèshì 一道 yīdào 难过 nánguò de kǎn

    - Đây là một trở ngại khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坎

Hình ảnh minh họa cho từ 坎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Kǎn
    • Âm hán việt: Khảm
    • Nét bút:一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNO (土弓人)
    • Bảng mã:U+574E
    • Tần suất sử dụng:Cao