Đọc nhanh: 坎儿 (khảm nhi). Ý nghĩa là: mấu chốt, điểm quyết định; thời điểm quan trọng; điểm chính; phần cốt yếu, cương trực, tiếng lóng; biệt ngữ; khẩu hiệu; khẩu lệnh; mật mã. Ví dụ : - 事情正处在坎儿上。 sự việc đang ở thời điểm quan trọng.. - 这话说到坎儿上了。 nói đến điểm chính rồi.
Ý nghĩa của 坎儿 khi là Danh từ
✪ mấu chốt, điểm quyết định; thời điểm quan trọng; điểm chính; phần cốt yếu
指最紧要的地方或时机
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 这话 说 到 坎儿 上 了
- nói đến điểm chính rồi.
✪ cương trực
同''侃儿''
✪ tiếng lóng; biệt ngữ; khẩu hiệu; khẩu lệnh; mật mã
隐语;暗语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坎儿
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 事情 正在 坎儿 上 , 千万别 大意
- Mọi thứ đang trở nên khó khăn, vì vậy đừng bất cẩn.
- 这话 说 到 坎儿 上 了
- nói đến điểm chính rồi.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坎儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坎儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
坎›