Đọc nhanh: 均衡论 (quân hành luận). Ý nghĩa là: thuyết cân bằng; thuyết thăng bằng; thăng bằng luận.
Ý nghĩa của 均衡论 khi là Danh từ
✪ thuyết cân bằng; thuyết thăng bằng; thăng bằng luận
机械论的一种,把力学上的力的平衡理论硬搬到一切自然现象、社会现象上去,认为均衡是经常的状态,而运动、变化、发展是暂时的,阶级社会的发展,不是由于社会内部矛盾 (即阶级斗争) ,而是由于外部原因均衡论是右倾机会主义的理论根据
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均衡论
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 埃隆 · 马斯克 有个 理论 我们 每个 人
- Elon Musk có một giả thuyết rằng tất cả chúng ta đều chỉ là những nhân vật
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 走钢丝 的 演员 举着 一把 伞 , 保持 身体 的 均衡
- diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.
- 国民经济 均衡 地 发展
- kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 她 的 饮食 非常 均衡
- Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均衡论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均衡论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
衡›
论›