Đọc nhanh: 均势 (quân thế). Ý nghĩa là: thế cân bằng; sức lực ngang nhau. Ví dụ : - 形成均势。 hình thành thế cân bằng.. - 保持均势。 duy trì thế cân bằng.
Ý nghĩa của 均势 khi là Danh từ
✪ thế cân bằng; sức lực ngang nhau
力量平衡的形势
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 保持 均势
- duy trì thế cân bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均势
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 孩子 们 的 游戏 姿势 非常 可爱
- Tư thế chơi đùa của bọn trẻ rất đáng yêu.
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 保持 均势
- duy trì thế cân bằng.
- 这些 争论 彼此 势均力敌
- Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
均›