Đọc nhanh: 地盘 (địa bàn). Ý nghĩa là: địa bàn, nền; móng (vật kiến trúc), đất. Ví dụ : - 争夺地盘 địa bàn tranh chấp. - 地盘下沉 móng bị lún.
Ý nghĩa của 地盘 khi là Danh từ
✪ địa bàn
地盘儿:占用或控制的地方;势力范围
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
✪ nền; móng (vật kiến trúc)
建筑物的基础
- 地盘 下沉
- móng bị lún.
✪ đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地盘
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 他 有伯个 盘子
- Anh ấy có một trăm cái đĩa.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 地盘 下沉
- móng bị lún.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 盘古 开辟 了 天地
- Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.
- 自 盘古 开天辟地
- Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.
- 这个 农村 地区 自古 就 属于 河内 地盘
- Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.
- 他 小心 地端 着 托盘
- Anh ấy cẩn thận cầm khay.
- 那个 粗心 的 侍者 把 盘子 摔 到 了 地上
- Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地盘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
盘›