地盘 dìpán

Từ hán việt: 【địa bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地盘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa bàn). Ý nghĩa là: địa bàn, nền; móng (vật kiến trúc), đất. Ví dụ : - địa bàn tranh chấp. - móng bị lún.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地盘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地盘 khi là Danh từ

địa bàn

地盘儿:占用或控制的地方;势力范围

Ví dụ:
  • - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

nền; móng (vật kiến trúc)

建筑物的基础

Ví dụ:
  • - 地盘 dìpán 下沉 xiàchén

    - móng bị lún.

đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地盘

  • - 平平安安 píngpíngānān 到达 dàodá 目的地 mùdìdì

    - Bình yên đến đích.

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 有伯个 yǒubógè 盘子 pánzi

    - Anh ấy có một trăm cái đĩa.

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 地盘 dìpán 下沉 xiàchén

    - móng bị lún.

  • - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • - 地主 dìzhǔ 资本家 zīběnjiā 重利 zhònglì 盘剥 pánbō 劳动 láodòng 人民 rénmín

    - tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.

  • - 盘古 pángǔ 开辟 kāipì le 天地 tiāndì

    - Bàn Cổ đã khai thiên lập địa.

  • - 盘古 pángǔ 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Từ Bàn Cổ khai thiên lập địa.

  • - 这个 zhègè 农村 nóngcūn 地区 dìqū 自古 zìgǔ jiù 属于 shǔyú 河内 hénèi 地盘 dìpán

    - Vùng nông thôn này từ xưa đã thuộc địa bàn Hà Nội.

  • - 小心 xiǎoxīn 地端 dìduān zhe 托盘 tuōpán

    - Anh ấy cẩn thận cầm khay.

  • - 那个 nàgè 粗心 cūxīn de 侍者 shìzhě 盘子 pánzi shuāi dào le 地上 dìshàng

    - Người phục vụ cẩu thả đó đã làm rơi đĩa xuống đất.

  • - 定向 dìngxiàng 罗盘 luópán 所指 suǒzhǐ 相关 xiāngguān de 地点 dìdiǎn huò 位置 wèizhi

    - Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地盘

Hình ảnh minh họa cho từ 地盘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地盘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao