Đọc nhanh: 地理风 (địa lí phong). Ý nghĩa là: gió địa lý.
Ý nghĩa của 地理风 khi là Danh từ
✪ gió địa lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理风
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 合理 地 安排 和 使用 劳动力
- Sắp xếp và sử dụng lao động một cách hợp lý.
- 飞机 安全 地 度过 了 风暴
- Máy bay đã an toàn vượt qua cơn bão.
- 风水宝地 ( 风水 好 的 地方 )
- nơi có phong thuỷ tốt.
- 他 谙熟 本地 风俗
- Anh ấy am hiểu phong tục địa phương này.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 这个 地面 的 风景 很 美
- Cảnh sắc của vùng đất này rất đẹp.
- 地理 先生 ( 看风水 的 人 )
- thầy địa lý; thầy phong thuỷ.
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地理风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地理风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
理›
风›