系统发生学 xìtǒng fāshēng xué

Từ hán việt: 【hệ thống phát sinh học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "系统发生学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hệ thống phát sinh học). Ý nghĩa là: (sinh vật học) sự phát sinh loài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 系统发生学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 系统发生学 khi là Danh từ

(sinh vật học) sự phát sinh loài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系统发生学

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 系统 xìtǒng 学习 xuéxí

    - học tập có hệ thống

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 保持联系 bǎochíliánxì

    - Giáo viên giữ liên lạc với học sinh.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài zhèng 学生 xuésheng de 发音 fāyīn

    - Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.

  • - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng 学生 xuésheng 津贴 jīntiē

    - Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.

  • - 内向 nèixiàng de 学生 xuésheng 不爱 bùài 发言 fāyán

    - Học sinh hướng nội không thích phát biểu.

  • - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • - 发展 fāzhǎn 学生 xuésheng 智能 zhìnéng

    - phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.

  • - xīn 技术 jìshù 纳入 nàrù 生产 shēngchǎn 系统 xìtǒng

    - Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.

  • - 发现 fāxiàn le 系统 xìtǒng de 毛病 máobìng

    - Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.

  • - 据统计 jùtǒngjì 事故 shìgù 发生率 fāshēnglǜ 下降 xiàjiàng le

    - Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.

  • - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • - 从未 cóngwèi 发生 fāshēng guò 性关系 xìngguānxì ér zhè shì 事实 shìshí

    - Trước tới nay tôi và cô ấy chưa từng đi quá giới hạn, đây là sự thật.

  • - duì 学生 xuésheng yào 多用 duōyòng 启发 qǐfā 诱导 yòudǎo de 方法 fāngfǎ

    - đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.

  • - 系统 xìtǒng de 学习 xuéxí hěn 重要 zhòngyào

    - Học tập có hệ thống rất quan trọng.

  • - 学校 xuéxiào 发生 fāshēng le 流血事件 liúxiěshìjiàn

    - Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.

  • - 学校 xuéxiào 发放 fāfàng le 食品 shípǐn gěi 贫困学生 pínkùnxuésheng

    - Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.

  • - hái zài 上学时 shàngxuéshí jiù 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng guò 纠葛 jiūgé

    - Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 系统发生学

Hình ảnh minh họa cho từ 系统发生学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系统发生学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǒng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:フフ一丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYIU (女一卜戈山)
    • Bảng mã:U+7EDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao