Đọc nhanh: 系统发生学 (hệ thống phát sinh học). Ý nghĩa là: (sinh vật học) sự phát sinh loài.
Ý nghĩa của 系统发生学 khi là Danh từ
✪ (sinh vật học) sự phát sinh loài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系统发生学
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 系统 学习
- học tập có hệ thống
- 老师 与 学生 保持联系
- Giáo viên giữ liên lạc với học sinh.
- 老师 正在 正 学生 的 发音
- Giáo viên đang sửa phát âm cho học sinh.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 学校 发放 学生 津贴
- Trường học phát tiền trợ cấp cho học sinh.
- 内向 的 学生 不爱 发言
- Học sinh hướng nội không thích phát biểu.
- 手机 用户注册 时 , 僵尸 粉是 由 系统 自动 产生 的 关注
- Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.
- 发展 学生 智能
- phát triển trí tuệ và năng lực của học sinh.
- 新 技术 纳入 生产 系统
- Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 据统计 , 事故 发生率 下降 了
- Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 我 从未 与 她 发生 过 性关系 , 而 这 是 事实
- Trước tới nay tôi và cô ấy chưa từng đi quá giới hạn, đây là sự thật.
- 对 学生 要 多用 启发 和 诱导 的 方法
- đối với học sinh nên dùng nhiều phương pháp hướng dẫn và gợi mở.
- 系统 的 学习 很 重要
- Học tập có hệ thống rất quan trọng.
- 学校 发生 了 流血事件
- Có một vụ đổ máu xảy ra ở trường học.
- 学校 发放 了 食品 给 贫困学生
- Trường học phát thực phẩm cho học sinh nghèo.
- 他 还 在 上学时 就 与 警方 发生 过 纠葛
- Anh ta đã có gút mắc với cảnh sát khi còn đi học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 系统发生学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系统发生学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
学›
生›
系›
统›