Đọc nhanh: 地下 (địa hạ). Ý nghĩa là: ngầm; trong lòng đất; dưới đất, bí mật; không công khai; trong bóng tối. Ví dụ : - 地下水 luồng nước ngầm. - 地下铁道 đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm. - 地下商场 thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
✪ ngầm; trong lòng đất; dưới đất
地面之下;地层内部
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bí mật; không công khai; trong bóng tối
秘密活动的;不公开的
- 地下党
- đảng bí mật
- 地下 工作
- công tác bí mật
- 转入地下
- chuyển vào hoạt động bí mật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 走 在 河滩 上 , 脚下 沙沙 地响
- đi trên bờ sông, cát dưới chân kêu sàn sạt.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 下 地 劳动
- ra đồng làm việc.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 探寻 地下 矿藏
- tìm kiếm tài nguyên khoáng sản dưới lòng đất.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 地盘 下沉
- móng bị lún.
- 小船 渐渐 地 下沉
- Thuyền dần chìm xuống.
- 他 只 淡淡地 笑 了 一下
- Anh ấy chỉ cười nhẹ một cái.
- 到 地底下 探探 我 的 鼹鼠 朋友
- Ghé thăm bạn bè của tôi những người có nốt ruồi.
- 转入地下
- chuyển vào hoạt động bí mật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›