Đọc nhanh: 地面层 (địa diện tằng). Ý nghĩa là: tầng một, tầng trệt.
Ý nghĩa của 地面层 khi là Danh từ
✪ tầng một
first floor
✪ tầng trệt
ground floor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面层
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 地层 坍陷
- địa tầng bị sụt lở; lớp đất bị sạt.
- 地面 有 一处 陷 下去 了
- Đất có một chỗ lõm xuống.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 液体 表面 渐渐 地结 了 一层 皮
- Bề mặt chất lỏng dần dần hình thành một lớp da.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
层›
面›