地下铁路 dìxià tiělù

Từ hán việt: 【địa hạ thiết lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地下铁路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa hạ thiết lộ). Ý nghĩa là: xe điện ngầm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地下铁路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地下铁路 khi là Danh từ

xe điện ngầm

subway

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下铁路

  • - chāo le 近路 jìnlù xiǎng 穿过 chuānguò 铁路 tiělù

    - Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - 轻便 qīngbiàn 铁路 tiělù

    - đường sắt tiện lợi.

  • - 敷设 fūshè 铁路 tiělù

    - đặt đường ray

  • - 一些 yīxiē 道路 dàolù bèi 倒下 dǎoxià de shù 堵住 dǔzhù le

    - Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 这趟 zhètàng 地铁 dìtiě 开得 kāidé hěn 平稳 píngwěn

    - Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.

  • - 小溪 xiǎoxī 弯弯曲曲 wānwānqūqū 顺着 shùnzhe 山沟 shāngōu 流下去 liúxiàqù

    - con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.

  • - 今年 jīnnián 一亩 yīmǔ 地能 dìnéng yǒu 一千斤 yīqiānjīn 上下 shàngxià de 收成 shōuchéng

    - năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.

  • - 喜欢 xǐhuan 坐地铁 zuòdìtiě

    - Tôi thích đi tàu điện ngầm.

  • - 兴建 xīngjiàn 钢铁 gāngtiě 基地 jīdì

    - khởi công xây dựng cơ sở gang thép

  • - 地下铁道 dìxiàtiědào

    - đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm

  • - zǒu 山路 shānlù hái 健步如飞 jiànbùrúfēi zǒu zhè 平地 píngdì 更是 gèngshì 不在话下 bùzàihuàxià le

    - đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói

  • - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • - 铁轮 tiělún 大车 dàchē zǒu zài 石头 shítou 路上 lùshàng 铿铿 kēngkēng 地响 dìxiǎng

    - xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén zài 工地 gōngdì shàng 忙碌 mánglù

    - Công nhân đường sắt bận rộn tại công trường.

  • - 当地 dāngdì de 铁路运输 tiělùyùnshū zài 1958 nián 中断 zhōngduàn le

    - Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.

  • - 地下铁道 dìxiàtiědào 开始 kāishǐ 正式 zhèngshì 运营 yùnyíng

    - đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū yǒu 三条 sāntiáo 铁路 tiělù

    - Khu vực này có ba tuyến đường sắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地下铁路

Hình ảnh minh họa cho từ 地下铁路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下铁路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiě
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:ノ一一一フノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVHQO (人女竹手人)
    • Bảng mã:U+94C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao