Đọc nhanh: 地下铁路 (địa hạ thiết lộ). Ý nghĩa là: xe điện ngầm.
Ý nghĩa của 地下铁路 khi là Danh từ
✪ xe điện ngầm
subway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地下铁路
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 轻便 铁路
- đường sắt tiện lợi.
- 敷设 铁路
- đặt đường ray
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 我 喜欢 坐地铁
- Tôi thích đi tàu điện ngầm.
- 兴建 钢铁 基地
- khởi công xây dựng cơ sở gang thép
- 地下铁道
- đường tàu điện ngầm; xe điện ngầm
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 铁轮 大车 走 在 石头 路上 铿铿 地响
- xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng
- 铁路工人 在 工地 上 忙碌
- Công nhân đường sắt bận rộn tại công trường.
- 当地 的 铁路运输 在 1958 年 中断 了
- Giao thông đường sắt địa phương đã bị gián đoạn vào năm 1958.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 这个 地区 有 三条 铁路
- Khu vực này có ba tuyến đường sắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地下铁路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地下铁路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
地›
路›
铁›