Đọc nhanh: 在室内 (tại thất nội). Ý nghĩa là: trong nhà. Ví dụ : - 一直都呆在室内 Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
Ý nghĩa của 在室内 khi là Danh từ
✪ trong nhà
indoors
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在室内
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 内在 因素
- nhân tố bên trong.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 校长室 在 二楼
- Phòng hiệu trưởng ở tầng hai.
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 我 计划 在 一个月 内 让 办公室 无纸化
- Kế hoạch của tôi là sẽ có văn phòng này không cần giấy tờ trong một tháng.
- 很多 草本植物 能 在 室内 种植
- Nhiều cây thảo dược có thể được trồng trong nhà.
- 雾 霾 天 最好 待 在 室内
- Vào ngày khói bụi, tốt nhất nên ở trong nhà.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 她 是 个 喜欢 呆 在 室内 的 人
- Cô ấy thực sự là kiểu con gái thích ở trong nhà hơn.
- 所有 的 学生 都 在 教室 之内
- Tất cả các học sinh đều ở trong lớp học.
- 跟 她 说 了 签到 放在 室内
- Đã nói với cô ấy để có buổi tiếp tân trong nhà.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在室内
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在室内 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
在›
室›