Đọc nhanh: 土木身 (thổ mộc thân). Ý nghĩa là: cơ thể của một người như gỗ và đất, không trang trí, chưa được trang bị (sự thật).
Ý nghĩa của 土木身 khi là Danh từ
✪ cơ thể của một người như gỗ và đất
one's body as wood and earth
✪ không trang trí
undecorated
✪ chưa được trang bị (sự thật)
unvarnished (truth)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土木身
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 她 这身 打扮 土不土 , 洋不洋 , 怪模怪样 的
- cô ấy hoá trang tây không ra tây, ta không ra ta rất quái đản.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 把 身体 上 的 泥土 划拉 掉
- Phủi sạch bùn đất trên người.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土木身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土木身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
木›
身›