Đọc nhanh: 土牛木马 (thổ ngưu mộc mã). Ý nghĩa là: con bò đất sét, con ngựa gỗ (thành ngữ); hình dạng không có chất, vật vô giá trị.
Ý nghĩa của 土牛木马 khi là Danh từ
✪ con bò đất sét, con ngựa gỗ (thành ngữ); hình dạng không có chất
clay ox, wooden horse (idiom); shape without substance
✪ vật vô giá trị
worthless object
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土牛木马
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 大兴土木
- phát triển mạnh công trình bằng gỗ
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 农民 把 牛链 在 木桩 上
- Nông dân xích con bò vào cọc gỗ.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 我 生活 在 土 龙木
- Tôi sống ở Thủ Dầu Một.
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 这里 有个 木马病毒
- Những gì chúng tôi nhận được ở đây là một virus ngựa thành Troy.
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 旋转 的 木马 在 游乐园 里
- Ngựa gỗ quay ở công viên giải trí.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 土牛木马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 土牛木马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
木›
牛›
马›