Đọc nhanh: 圆全 (viên toàn). Ý nghĩa là: hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo. Ví dụ : - 想得圆全 nghĩ chu đáo. - 事情办得圆全。 sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
Ý nghĩa của 圆全 khi là Tính từ
✪ hoàn hảo; tốt đẹp; chu đáo
圆满;周全
- 想得 圆全
- nghĩ chu đáo
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆全
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 想得 圆全
- nghĩ chu đáo
- 全家 围着 一张 圆桌 吃饭
- cả nhà ngồi ăn cơm quanh bàn tròn.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
圆›