国际公认 guójì gōngrèn

Từ hán việt: 【quốc tế công nhận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国际公认" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc tế công nhận). Ý nghĩa là: Quốc tế công nhận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国际公认 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国际公认 khi là Danh từ

Quốc tế công nhận

internationally recognized

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国际公认

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 爱国 àiguó 公约 gōngyuē

    - quy ước thi đua yêu nước

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 国际主义 guójìzhǔyì

    - chủ nghĩa quốc tế vô sản

  • - 美国 měiguó 主导 zhǔdǎo zhe 国际舞台 guójìwǔtái

    - Nước Mỹ dẫn đầu trên vũ đài quốc tế.

  • - 铁路 tiělù 公路 gōnglù 遍布全国 biànbùquánguó

    - Đường sắt đường lộ trải rộng trên toàn quốc

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 总理 zǒnglǐ fàn 明政 míngzhèng 参与 cānyù 国际 guójì 会议 huìyì

    - Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.

  • - 这个 zhègè 口岸 kǒuàn shì 国际贸易中心 guójìmàoyìzhōngxīn

    - Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.

  • - 国际音标 guójìyīnbiāo

    - ký hiệu phiên âm quốc tế.

  • - 公司 gōngsī 朝着 cháozhe 国际化 guójìhuà 多元化 duōyuánhuà 发展 fāzhǎn

    - Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.

  • - 国际公法 guójìgōngfǎ

    - công pháp quốc tế

  • - 公司 gōngsī xiàng 国际化 guójìhuà de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Công ty đang phát triển theo hướng quốc tế hóa.

  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 退出 tuìchū 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - Công ty dự định rút khỏi thị trường quốc tế.

  • - 远东 yuǎndōng 国际 guójì 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty trách nhiệm hữu hạn quốc tế Viễn Đông

  • - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 国际 guójì 业务 yèwù

    - Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 国际 guójì 商务 shāngwù

    - Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 计划 jìhuà 开阔 kāikuò 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国际公认

Hình ảnh minh họa cho từ 国际公认

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国际公认 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao