Đọc nhanh: 国境签证 (quốc cảnh thiêm chứng). Ý nghĩa là: Visa quá cảnh.
Ý nghĩa của 国境签证 khi là Danh từ
✪ Visa quá cảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国境签证
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 我 陪同 她 去 办理 签证
- Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.
- 我们 需要 办理 签证 手续
- Chúng tôi cần làm thủ tục xin visa.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 过境签证
- thị thực quá cảnh; vi-sa.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 偷越 国境
- lén vượt qua biên giới; vượt biên.
- 他 已经 签证 了 护照
- Anh ấy đã chứng thực hộ chiếu.
- 我 没有 签 出生证明
- Tôi không ký vào giấy khai sinh.
- 我 终于 获得 了 签证
- Cuối cùng tôi đã nhận được visa.
- 她 申请 了 工作 签证
- Cô ấy đã xin visa lao động.
- 我 已经 申请 签证 了
- Tôi đã nộp đơn xin visa rồi.
- 我们 会 尽快 办妥 您 的 入境签证 手续 的
- Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục visa nhập cảnh của bạn càng sớm càng tốt.
- 我 需要 办 签证 去 国外
- Tôi cần làm visa để ra nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国境签证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国境签证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
境›
签›
证›