Đọc nhanh: 国土资源部 (quốc thổ tư nguyên bộ). Ý nghĩa là: Bộ Đất đai và Tài nguyên (MLR), được thành lập năm 1998.
Ý nghĩa của 国土资源部 khi là Danh từ
✪ Bộ Đất đai và Tài nguyên (MLR), được thành lập năm 1998
Ministry of Land and Resources (MLR), formed in 1998
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国土资源部
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 但 国土 安全部 怀疑
- Nhưng An ninh Nội địa nghi ngờ
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 玉米 根部 要 多培 点儿 土
- Gốc ngô cần bồi thêm ít đất nữa.
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 我们 要 协调 资源 的 分配
- Chúng ta cần điều phối phân bổ tài nguyên.
- 开发利用 地热资源
- khai thác sử dụng tài nguyên địa nhiệt.
- 国土 沦丧
- đất nước tiêu vong.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 资料 来源 : 英国 国家统计局
- Nguồn tài liệu: Văn phòng thống kê quốc gia Anh
- 这片 土地 蕴藏 着 丰富 的 资源
- Mảnh đất này chứa đựng nhiều tài nguyên phong phú.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
- 两 国 为了 资源 而 斗争
- Hai quốc gia tranh đấu vì tài nguyên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国土资源部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国土资源部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
土›
源›
资›
部›