国务委员 guówù wěiyuán

Từ hán việt: 【quốc vụ uy viên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国务委员" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc vụ uy viên). Ý nghĩa là: uỷ viên quốc hội; phó thủ tướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国务委员 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国务委员 khi là Danh từ

uỷ viên quốc hội; phó thủ tướng

中国国务院组成人员,相当于副总理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国务委员

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • - 我国 wǒguó 运动员 yùndòngyuán zài 奥运 àoyùn 赛场 sàichǎng shàng 奋力拼搏 fènlìpīnbó

    - Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • - 治丧 zhìsāng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban tổ chức tang lễ

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 爸爸 bàba shì 一名 yīmíng 公务员 gōngwùyuán

    - Cha anh ta là một công chức.

  • - 打扮 dǎbàn 国务卿 guówùqīng 赖斯 làisī 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.

  • - 服务员 fúwùyuán 麻烦 máfán 打包 dǎbāo 这盘 zhèpán

    - Phục vụ ơi, làm ơn gói lại đĩa cá này.

  • - 美国 měiguó 欧盟 ōuméng 官员 guānyuán 会谈 huìtán de 失败 shībài

    - Cuộc đàm phán giữa các quan chức Mỹ và EU đã thất bại.

  • - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • - 服务员 fúwùyuán shàng le 配菜 pèicài

    - Phục vụ đã lên món phụ rồi.

  • - 主任 zhǔrèn wěi zuò 任务 rènwù

    - Trưởng phòng giao cho bạn thực hiện nhiệm vụ.

  • - 大会 dàhuì 听取 tīngqǔ le 常务委员会 chángwùwěiyuánhuì de 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

  • - 常务委员 chángwùwěiyuán

    - uỷ viên thường vụ.

  • - 侨务 qiáowù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban kiều vụ.

  • - 校务 xiàowù 委员会 wěiyuánhuì

    - ban giám hiệu; ban giám đốc

  • - 越南 yuènán 出国 chūguó 务工人员 wùgōngrényuán 累计 lěijì yuē 58 万名 wànmíng

    - Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国务委员

Hình ảnh minh họa cho từ 国务委员

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国务委员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao