国务 guówù

Từ hán việt: 【quốc vụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国务" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc vụ). Ý nghĩa là: quốc vụ; quốc sự (quốc gia đại sự). Ví dụ : - hội nghị bàn quốc sự.. - quốc vụ viện. - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国务 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国务 khi là Danh từ

quốc vụ; quốc sự (quốc gia đại sự)

国家的事务;国事

Ví dụ:
  • - 国务会议 guówùhuìyì

    - hội nghị bàn quốc sự.

  • - 国务院 guówùyuàn

    - quốc vụ viện

  • - 国务卿 guówùqīng

    - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国务

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 国务院 guówùyuàn

    - quốc vụ viện

  • - 国务卿 guówùqīng

    - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ 李克强 lǐkèqiáng 主持会议 zhǔchíhuìyì

    - Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.

  • - xiǎng bǐng guó wèi 人民 rénmín 服务 fúwù

    - Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.

  • - 打扮 dǎbàn 国务卿 guówùqīng 赖斯 làisī 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.

  • - 直辖市 zhíxiáshì 直接 zhíjiē 隶属 lìshǔ 国务院 guówùyuàn

    - thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.

  • - 国务会议 guówùhuìyì

    - hội nghị bàn quốc sự.

  • - 越南 yuènán 出国 chūguó 务工人员 wùgōngrényuán 累计 lěijì yuē 58 万名 wànmíng

    - Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người

  • - 政权 zhèngquán 控制 kòngzhì 国家 guójiā 事务 shìwù

    - Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.

  • - 国务院 guówùyuàn 直属机关 zhíshǔjīguān

    - cơ quan trực thuộc quốc vụ viện.

  • - 直辖市 zhíxiáshì yóu 国务院 guówùyuàn 直接 zhíjiē 管辖 guǎnxiá

    - thành phố trực thuộc trung ương do Quốc Vụ Viện trực tiếp cai quản.

  • - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • - 国务院 guówùyuàn 作出 zuòchū le 重要 zhòngyào 决策 juécè

    - Quốc vụ viện đã đưa ra quyết sách quan trọng.

  • - 胜利 shènglì 完成 wánchéng le 祖国 zǔguó 人民 rénmín 付托 fùtuō gěi 我们 wǒmen de 任务 rènwù

    - hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.

  • - 负责 fùzé 公司 gōngsī de 国际 guójì 业务 yèwù

    - Anh ấy phụ trách công việc quốc tế của công ty.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 专注 zhuānzhù 国际 guójì 商务 shāngwù

    - Công ty này chuyên về thương mại quốc tế.

  • - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • - 李克强 lǐkèqiáng shì 中国 zhōngguó 国务院 guówùyuàn 总理 zǒnglǐ

    - Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国务

Hình ảnh minh họa cho từ 国务

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao