Đọc nhanh: 国事 (quốc sự). Ý nghĩa là: việc nước; quốc sự; đại sự quốc gia. Ví dụ : - 为国事操心。 Lao tâm khổ trí vì việc nước.. - 参议国事 cùng bàn việc nước
Ý nghĩa của 国事 khi là Danh từ
✪ việc nước; quốc sự; đại sự quốc gia
国家大事
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 参议 国事
- cùng bàn việc nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国事
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 国君 决定 了 国家 大事
- Vua quyết định việc lớn của đất nước.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 职掌 国家 大事
- quản lý việc nước.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 为 国事 操心
- Lao tâm khổ trí vì việc nước.
- 商谈 呈递 国书 事宜
- Bàn về việc trình quốc thư.
- 背叛 祖国 是 很 严重 的 事
- Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 参议 国事
- cùng bàn việc nước
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
- 国家 大事
- quốc gia đại sự
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 句 国有 很多 历史 故事
- Nước Câu Li có nhiều câu chuyện lịch sử.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
国›