Đọc nhanh: 回头见 (hồi đầu kiến). Ý nghĩa là: Từ biệt!, Thấy bạn!. Ví dụ : - 回头见了 Hẹn gặp lại các bạn.
Ý nghĩa của 回头见 khi là Danh từ
✪ Từ biệt!
Bye!
✪ Thấy bạn!
See you!
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头见
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 败子回头
- con hư hối cải.
- 回头见 了
- Hẹn gặp lại các bạn.
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 他 在 街头 逢见 老友
- Anh ấy gặp bạn cũ trên đường phố.
- 他 在 街头 遇见 了 老朋友
- Anh gặp một người bạn cũ trên phố.
- 刚 进门 , 一头 碰见 了 他
- vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 我 先 走 了 , 回头见
- Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!
- 我 先 走 了 , 回头 再见
- Tôi đi trước nhé, gặp lại bạn sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 回头见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回头见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm回›
头›
见›