Đọc nhanh: 四配 (tứ phối). Ý nghĩa là: Bốn bậc hiền, được thờ chung với Khổng tử, gồm Nhan tử, Tăng tử, Tử tư và Mạnh tử..
Ý nghĩa của 四配 khi là Danh từ
✪ Bốn bậc hiền, được thờ chung với Khổng tử, gồm Nhan tử, Tăng tử, Tử tư và Mạnh tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四配
- 应该 配 上 阿尔比 诺尼 的 慢板
- Có thể ghi bàn với Adagio của Albinoni
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 四野 阒然
- bốn bề đồng không vắng vẻ.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
配›