Đọc nhanh: 浓香四溢 (nùng hương tứ dật). Ý nghĩa là: thơm ngào ngạt; mùi nồng nàn.
Ý nghĩa của 浓香四溢 khi là Thành ngữ
✪ thơm ngào ngạt; mùi nồng nàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓香四溢
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 幽香 四溢
- một mùi thơm dịu toả ra bốn phía.
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 花园里 飘溢 着 花香
- Hương hoa lan tỏa khắp vườn.
- 汤 已开 , 香味 四溢
- Canh sôi rồi, thơm phức.
- 他 倒 出 了 四杯 香槟
- Anh ta rót ra bốn ly sâm panh.
- 浓郁 的 花香 迎面 扑 来
- Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 这 香肠 调味 很浓
- Xúc xích này được tẩm ướp rất nồng.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 桂花 香气 很浓
- Hoa mộc có mùi rất thơm.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
- 花园里 飘 来 浓郁 的 花香
- Hương hoa nồng nàn bay trong vườn.
- 这里 有 浓浓 花香
- Chỗ này có mùi thơm nồng nàn của hoa.
- 这 咖啡 香味 很浓
- Cà phê này có mùi thơm rất đậm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓香四溢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓香四溢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
浓›
溢›
香›