四湖乡 sì hú xiāng

Từ hán việt: 【tứ hồ hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四湖乡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ hồ hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Sihu (hoặc Ssuhu) ở huyện Vân Lâm | , Đài Loan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四湖乡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thị trấn Sihu (hoặc Ssuhu) ở huyện Vân Lâm 雲林縣 | 云林县, Đài Loan

Sihu (or Ssuhu) township in Yunlin county 雲林縣|云林县 [Yun2 lín xiàn], Taiwan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四湖乡

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - shuāng 列岛 lièdǎo

    - quần đảo Tứ Sương.

  • - 湖泊 húpō 央有 yāngyǒu 小岛屿 xiǎodǎoyǔ

    - Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 我们 wǒmen liǎ shì 同乡 tóngxiāng a

    - Bọn mình là đồng hương đấy!

  • - 兵戈 bīnggē 四起 sìqǐ

    - khắp nơi nổi can qua

  • - 告老还乡 gàolǎohuánxiāng

    - cáo lão về quê

  • - 四处 sìchù 告贷 gàodài

    - vay tiền khắp nơi

  • - 歌声 gēshēng 四起 sìqǐ

    - tiếng ca vang lên khắp nơi

  • - 四季 sìjì 组歌 zǔgē

    - liên khúc bốn mùa

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 五湖四海 wǔhúsìhǎi

    - ngũ hồ tứ hải.

  • - 战士 zhànshì men 来自 láizì 五湖四海 wǔhúsìhǎi

    - Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.

  • - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • - zhè 几年 jǐnián 走遍 zǒubiàn 五湖四海 wǔhúsìhǎi

    - Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.

  • - 可是 kěshì 内乡 nèixiāng 标志性 biāozhìxìng 建筑 jiànzhù 那里 nàlǐ 四季如春 sìjìrúchūn

    - Nhưng đó là một tòa nhà mang tính biểu tượng ở Nội Hương, nơi mà bốn mùa đẹp như xuân.

  • - zhè 是从 shìcóng 家乡 jiāxiāng 四川 sìchuān 带来 dàilái de 土产 tǔchǎn

    - đây là thổ sản của vùng quê Tứ Xuyên.

  • - 山环 shānhuán gǒng de 大湖 dàhú

    - hồ lớn có núi vây quanh bốn phía

  • - 深切 shēnqiè 思念 sīniàn de 家乡 jiāxiāng

    - Tôi da diết nhớ quê hương của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四湖乡

Hình ảnh minh họa cho từ 四湖乡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四湖乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), yêu 幺 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiǎng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hương , Hướng , Hưởng
    • Nét bút:フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVH (女女竹)
    • Bảng mã:U+4E61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJRB (水十口月)
    • Bảng mã:U+6E56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao