Đọc nhanh: 四方脸 (tứ phương kiểm). Ý nghĩa là: khuôn mặt vuông. Ví dụ : - 四方脸膛儿。 mặt chữ điền.
Ý nghĩa của 四方脸 khi là Danh từ
✪ khuôn mặt vuông
square-jawed face
- 四方 脸膛儿
- mặt chữ điền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四方脸
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 四方 悦服
- khắp nơi mến phục
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 安 得 猛士 兮 守 四方 ?
- Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 流转 四方
- chuyển chỗ ở khắp nơi.
- 浪游 四方
- lãng du bốn phương.
- 游行 四方
- du hành khắp nơi.
- 浮游 四方
- rong chơi khắp nơi
- 宦游 四方
- chạy vạy khắp nơi
- 四面八方
- bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng.
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 捷报 从 四面八方 飞过来
- tin thắng trận từ khắp nơi bay về.
- 笑声 从 四面八方 迸发 出来
- tiếng cười rộ lên từ tứ phía
- 四方响应
- khắp nơi hưởng ứng.
- 流毒 四方
- chất độc truyền khắp nơi.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 四方 脸膛儿
- mặt chữ điền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四方脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四方脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
方›
脸›