Đọc nhanh: 四拇指 (tứ mẫu chỉ). Ý nghĩa là: ngón áp út; ngón tay thứ tư; ngón nhẫn; ngón đeo nhẫn.
Ý nghĩa của 四拇指 khi là Danh từ
✪ ngón áp út; ngón tay thứ tư; ngón nhẫn; ngón đeo nhẫn
无名指
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四拇指
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 跷着 大拇指
- giơ ngón tay cái.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 戴于右 拇指 助拉 弓弦 之器
- Đeo vào ngón tay cái bên phải để giúp rút dây cung(khi bắn cung)
- 特殊 标志 大拇指 向下
- Biểu tượng đặc biệt của một ngón tay cái hướng xuống.
- 小心 别 夹 到 你 的 拇指
- Cẩn thận kẻo kẹp vào ngón cái.
- 他 的 拇指 被门 夹住 了
- Ngón cái anh ấy bị kẹp vào cửa.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四拇指
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四拇指 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
拇›
指›